Tham khảo Tôn_Quyền

  1. 1 2 3 4 Sách Kiến Khang thực lục ghi nhận rằng Tôn Quyền qua đời vào ngày Ất Mùi tháng 4 năm thứ hai niên hiệu Thái Nguyên và được an táng vào tháng 7 cùng năm. Ông trở thành Ngô vương khi lên 40 tuổi và trị vì 7 năm, trở thành hoàng đế Ngô khi đã 47 và cai trị 24 năm, thọ 70 tuổi. (Cách tính tuổi theo của người phương Đông.)[1] Ngày ông mất được cho là 21 tháng 5 năm 252, trong khi tháng 7 của năm thứ 2 niên hiệu Thái Nguyên tương ứng với ngày 22 tháng 8 đến 20 tháng 9 năm 252 theo Đông lịch. Vì khi qua đời ông đã 70 tuổi và đó là vào năm 252, nên tính ra năm sinh của ông là 182.

Ghi chú

  1. 壽春; ngày nay là Thọ Châu, An Huy
  2. nay là Nghi Hưng, Giang Tô
  3. nay thuộc Trịnh Châu, Hà Nam
  4. nay là Tân Châu, Vũ Hán, Hồ Bắc
  5. 當陽, ngày nay là Nghi Xương, Hồ Bắc
  6. nay thuộc Tân Châu, Vũ Hán, Hồ Bắc
  7. 交州, nay là miền bắc Việt Nam
  8. 武昌; hiện nay là Ngạc Châu, Hồ Bắc
  9. Nay là Nam Kinh
  10. ngày nay là đảo Hải Nam
  11. tương ứng với vùng Ngô Châu, Quảng Tây ngày nay

Chú thích

  1. ([太元二年]夏四月乙未,帝崩於內殿,... 秋七月,葬蔣陵,... 案,帝四十即吳王位,七年;四十七即帝位,二十四年,年七十崩。) Kiến Khang thực lục quyển. 2.
  2. de Crespigny (2007), tr. 772.
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Tam quốc chí, quyển 47
  4. "Giang Biểu truyện": Kiên vì biểu của Chu Tuấn, làm Tá quân, để gia đình ở Thọ Xuân
  5. Tam quốc chí, quyển 46
  6. https://www.dtv-ebook.net/doconline.php?hash=MTQ1OQ==#epubcfi(/6/54[a1id17]!4/2/94/2/2/2/5:252)
  7. Tư trị thông giám, quyển 63
  8. https://www.dtv-ebook.net/doconline.php?hash=MTQ1OQ==#epubcfi(/6/54[a1id17]!4/2/94/2/2/2/3:804)
  9. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 65
  10. Lê Đông Phương, sách đã dẫn, trang 221
  11. Lê Quang Lân, sách đã dẫn, trang 163
  12. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 66
  13. Tam quốc chí, quyển 54
  14. 1 2 3 4 Tư trị thông giám, quyển 67
  15. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 68
  16. Trịnh Phúc Điền, Khả Vĩnh Quyết, Dương Hiệu Xuân, sách đã dẫn, tr 608
  17. Tam quốc chí, quyển 36
  18. Lê Đông Phương, sách đã dẫn, tr 280
  19. Nguyễn Tử Quang, sách đã dẫn, tr 223
  20. Tam quốc chí, quyển 2
  21. Tư trị thông giám, quyển 69
  22. 1 2 3 de Crespigny 1991a, 12
  23. Tam quốc chí, quyển 32
  24. 1 2 3 4 朱大渭、梁滿倉 (2009) [2007]. 《一代軍師——諸葛亮(下部)》. 台北市: 麥田出版. ISBN 978-986-173-856-7
  25. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 70
  26. Trần Trọng Kim, sách đã dẫn, trang 20
  27. Lê Văn Hưu, Phan Phu Tiên, Ngô Sĩ Liên, sách đã dẫn, trang 28
  28. “Travel China Guide”. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2014. Depending on the advantage of navigation, Kingdom of Wu established close trade routes with some overseas countries such as Vietnam and Cambodia. 
  29. 1 2 Gary K. Young (2001), Rome's Eastern Trade: International Commerce and Imperial Policy, 31 BC - AD 305, ISBN 0-415-24219-3, tr. 29.
  30. 1 2 3 Paul Halsall (2000) [1998]. Jerome S. Arkenberg, biên tập. “East Asian History Sourcebook: Chinese Accounts of Rome, Byzantium and the Middle East, c. 91 B.C.E. - 1643 C.E.”. Fordham.edu. Fordham University. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016. 
  31. Tư trị thông giám, quyển 71
  32. de Crespigny 1991a, 16.
  33. 三國志‧吳書‧吴主傳第二 tại Wikisource.
  34. de Crespigny 1990, 9–10.
  35. 三國志‧吳書‧吴主傳第二 tại Wikisource.
  36. Tư trị thông giám, quyển 72
  37. 1 2 3 4 5 Tư trị thông giám, quyển 74
  38. Tam quốc chí, quyển 59
  39. Lê Văn Hưu, Phan Phu Tiên, Ngô Sĩ Liên, sách đã dẫn, trang 29
  40. Trần Trọng Kim, sách đã dẫn, trang 21
  41. Tam quốc chí, quyển 64
  42. Trịnh Phúc Điền, Khả Vĩnh Quyết, Dương Hiệu Xuân, sách đã dẫn, tr 812
  43. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 75
  44. 建康實錄. 神鳳元年夏四月乙未,帝崩於內殿。 
  45. Tam quốc diễn nghĩa, hồi 108
  46. 1 2 3 4 5 6 7 Tam quốc chí, quyển 50
  47. 探索发现20161125期《考古中国》第八集《刻不容缓的发掘》 谭绍的吉水东吴墓
  48. 《拾遺記》《太平廣記》吳主趙夫人,丞相達之妹。善畫,巧妙無雙。能於指間以彩絲織雲霞龍蛇之錦,大則盈尺,小則方寸,宮中謂之“機絕”。孫權常嘆魏、蜀未夷,軍旅之隙,思得善畫者,使圖作山川地勢軍陣之像。達乃進其妹。權使寫九州五嶽之勢,夫人曰:“丹青之色,甚易歇滅,不可久寶。妾能刺繡,作列國於方帛之上,寫以五嶽河海城邑行陣之形。”既成,乃進於吳主。時人謂之“針絕”。雖棘刺木猴,雲梯飛鳶,無過此麗也。權居昭陽宮,倦暑,乃褰紫綃之帷。夫人曰:“此不足貴也。”權使夫人指其意思焉,答曰:“妾欲窮慮盡思,能使下綃帷而清風自入,視外無有蔽礙。列侍者飄然自涼,若馭風而行也。”權稱善。夫人乃析發,以神膠續之。神膠出郁夷國,接弓弩之斷弦者,百斷百續也。乃織為羅縠,累月而成,裁為幔。內外視之,飄飄如煙氣輕動,而房內自涼。時權常在軍旅,每以此幔自隨,以為征幕。舒之則廣縱一丈,卷之則可納於枕中。時人謂之“絲絕”。故吳有三絕,四海無儔其妙。後有貪寵求媚者,言夫人幻耀於人主,因而致退黜。雖見疑墜,猶存錄其巧工。及吳亡,不知所在。《歷代名畫記》敘自古畫人名自軒轅至唐會昌年間,凡三百七十一人。吳二人:曹不興、吳王趙夫人。
  49. 《三国志 吴书十四 吴主五子传》称孙霸为孙和“同母弟”,《三国志 吴书五 妃嫔传第五》王夫人传中未记其生孙霸。《三国志 吴书十四 吴主五子传》中与孙霸子孙基和孙壹相关的内容有“(孙皓)削基、壹爵土,与祖母谢姬俱徙会稽乌伤县”一句。疑谢姬为孙霸生母
  50. 《滕胤传》“弱冠尚公主”,注引《吴书》云“权以胤故,增重公主之赐,则亦当为权女也”孙奂女或为滕胤继室
  51. “Article Detail - PlayStation Portable News - PSP Updates”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2007.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp)
  52. Wizards of the Coast 
  53. Design Decisions and Concepts in Licensed Collectible Card Games 
  54. Owen Duffy (ngày 10 tháng 7 năm 2015). “How Magic: the Gathering became a pop-culture hit – and where it goes next”. Theguardian.com. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015. The original card game has 20 million players worldwide [...] 
  55. Luật chơi Tam quốc Sát
  56. Brown, Eric (23 tháng 12 năm 2011). “Science fiction roundup – reviews”. The Guardian. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012. 
  57. 电视剧《三国演义》拍摄纪实 来源:《绿色大世界》 1995年04期
  58. 三国演义 - 1994年央视版电视剧 Lưu trữ 2014-06-17 tại Archive.is
  59. 恽浆铮:演儿童剧要有儿童心
  60. “Red Cliff - Production Notes” (DOC). Magnolia Pictures. Truy cập 8 tháng 2 năm 2018. 
  61. “Chi bi (Red Cliff: Part I) (2008)”. boxofficemojo.com. 
  62. “Chi bi: Xia - Jue zhan tian xia (Red Cliff: Part II) (2009)”. boxofficemojo.com. 
  63. “Italy Box Office, November 13–15, 2009”. boxofficemojo.com. 
  64. DVD Times, 30 September 2009: Red Cliff (R2/UK BD) in October Re-linked 2014-04-03.
  65. 高希希揭开《三国》面纱 林心如陈好争艳(图) (bằng tiếng Trung). qq.com. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2008. 
  66. “后三国历史剧来袭 《军师联盟》定档暑期6.22”. NetEase (bằng tiếng Trung). 16 tháng 6 năm 2017. 
  67. “军师联盟之《虎啸龙吟》霸气回归定档12月8日,看吴秀波外征诸葛、内克劲敌”. China Daily (bằng tiếng Trung). Tháng 11 24, 2017.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)

Thư mục

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tôn Quyền.
  • Lê Quang Lân (2010), Tam quốc và những bí quyết trong quản lý kinh doanh, Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa
Ngô Đại Đế
Sinh: , 182 Mất: , 252
Tước hiệu
Tiền vị
Chính ông
như Ngô hầu
Ngô vương
220–229
Kế vị
Chính ông
như Hoàng đế Đông Ngô
Tiền vị
Chính ông
như Ngô vương
Hoàng đế Đông Ngô
229–252
Kế vị
Tôn Lượng
Quý tộc Trung Quốc
Tiền vị
Tôn Sách
Ngô hầu
200–222
Kế vị
Chính ông
như Ngô vương
Tước hiệu thừa kế trên danh nghĩa
Tiền vị
Hán Hiến Đế
— DANH NGHĨA —
Hoàng đế Trung Quốc (vùng đông nam)
229–252
Lý do cho sự thất bại kế vị:
Tam quốc
Kế vị
Tôn Lượng
Nhân vật thời Hán mạtTam Quốc
Nhà
cai trị
Đông Hán
Tào Ngụy
Thục Hán
Đông Ngô
Tây Tấn
Khác
Hậu phi
phu nhân
Đông Hán
Tào Ngụy
Thục Hán
Đông Ngô
Khác
Quan lại
Tào Ngụy
Ẩn Phồn • Bàng Dục • Bào Huân • Bỉnh Nguyên • Bùi Tiềm • Cao Đường Long • Cao Nhu • Chu Thước • Chung Do • Chung Dục • Du Sở • Dương Bái • Dương Phụ • Dương Tu • Dương Tuấn • Đặng Dương • Đinh Dị • Đinh Mật • Đinh Nghi • Đinh Phỉ • Đỗ Kỳ • Đỗ Tập • Đỗ Thứ • Đổng Chiêu • Đổng Ngộ • Giả Hủ • Hạ Hầu Hòa • Hạ Hầu Huệ • Hạ Hầu Huyền • Hà Yến • Hàm Đan Thuần • Hàn Kỵ • Hàn Phạm • Hàn Tung • Hạo Chu • Hí Chí Tài • Hình Ngung • Hình Trinh • Hoa Hâm • Hòa Hiệp • Hoàn Điển • Hoàn Giai • Hoàn Phạm • Hoàn Uy • Hồ Chất • Hứa Chi • Hứa Doãn • Hứa Du • Kê Hỉ • Kê Khang • Khoái Việt • Lệnh Hồ Ngu • Lệnh Hồ Thiệu • Lộ Túy • Lư Dục • Lưu Dị • Lưu Diệp • Lưu Đào • Lưu Nghị • Lưu Phóng • Lưu Phức • Lưu Tiên • Lưu Tĩnh • Lưu Trinh • Lương Mậu • Lương Tập • Lý Nghĩa • Lý Phong • Lý Thắng • Mã Tuân • Mãn Vĩ • Mạnh Khang • Mạnh Kiến • Mao Giới • Mộc Tịnh • Ngô Chất • Ngu Tùng • Nguyễn Tịch • Nguyễn Vũ • Ngư Hoạn • Ôn Khôi • Phó Cán • Phó Hỗ • Phó Huyền • Phó Tốn • Phồn Khâm • Quách Gia • Quốc Uyên • Sơn Đào • Tào Bưu • Tào Hùng • Tào Hi • Tào Vũ • Tảo Chi • Tân Tì • Tân Sưởng • Tất Kham • Thạch Thao • Thôi Diệm • Thôi Lâm • Thôi Tán • Thương Từ • Thường Lâm • Tiết Đễ • Tô Lâm • Tôn Tư • Tôn Ung • Trần Đăng • Trần Kiều • Trần Lâm • Trần Quần • Trình Dục • Trịnh Hồn • Trịnh Mậu • Trịnh Tiểu Đồng • Trịnh Xung • Trương Cung • Trương Ký • Trương Phạm • Trương Tập • Trương Thừa • Tuân Du • Tuân Duyệt • Tuân Dực • Tuân Nghĩ • Tuân Úc • Tư Mã Chi • Tư Mã Lãng • Tư Mã Phu • Tư Mã Sư • Tư Mã Ý • Từ Cán • Từ Mạc • Từ Tuyên • Tưởng Ban • Tưởng Tế • Ưng Cừ • Ưng Sướng • Ưng Thiệu • Vệ Ký • Vệ Trăn • Vi Đản • Vi Khang • Viên Hoán • Viên Khản • Vũ Chu • Vương Hùng • Vương Lãng • Vương Lăng • Vương Nghiệp • Vương Quán • Vương Tất • Vương Tu • Vương Túc • Vương Tượng • Vương Xán
Thục Hán
Ân Quán • Âm Hóa • Bàng Lâm • Bàng Thống • Bành Dạng • Bùi Tuấn • Diêu Trụ • Doãn Mặc • Dương Hồng • Dương Hí • Dương Nghi • Dương Ngung • Đặng Lương • Đỗ Quỳnh • Đỗ Vi • Đổng Doãn • Đổng Hòa • Đổng Khôi • Đổng Quyết • Gia Cát Lượng • Gia Cát Quân • Giản Ung • Hà Chi • Hoàng Hạo • Hồ Tiềm • Hứa Tĩnh • Hứa Từ • Hướng Lãng • Khước Chính • Lã Khải • Lã Nghệ • Lai Mẫn • Lại Cung • Liêu Lập • Lưu Ba • Lưu Cán • Lưu Diệm • Lưu Độ • Lý Mạc • Lý Mật • Lý Thiệu • Lý Triều • Lý Nghiêm • Lý Phong • Lý Phúc • Lý Soạn • Mã Lương • Mạnh Quang • My Trúc • Phàn Kiến • Pháp Chính • Phí Thi • Phí Y • Quách Du Chi • Tần Mật • Tập Trinh • Thọ Lương • Tiều Chu • Tôn Càn • Tông Dự • Trần Chấn • Trần Chi • Trần Thọ • Trình Kỳ • Trương Biểu • Trương Duệ • Trương Thiệu • Từ Thứ • Tưởng Uyển • Ung Khải • Xạ Kiên • Xạ Viện • Y Tịch • Vương Liên • Vương Mưu • Vương Sĩ
Đông Ngô
Bộ Chất • Bộc Dương Hưng • Cam Trác • Cố Đàm • Cố Thiệu • Cố Ung • Cố Vinh • Chu Trị • Chung Ly Mục • Diêu Tín • Dương Đạo • Dương Trúc • Đằng Dận • Đằng Mục • Đằng Tu • Đinh Cố • Gia Cát Cẩn • Gia Cát Khác • Hà Định • Hạ Thiệu • Hà Thực • Hác Phổ • Hoa Dung • Hoa Hạch • Hoàn Di • Hoằng Cầu • Hồ Tống • Hồ Xung • Hứa Cống • Khám Trạch • Kỵ Diễm • Lã Nhất • Lạc Thống • Lâu Huyền • Lỗ Túc • Lục Cơ • Lục Khải • Lục Mạo • Lục Tích • Lục Vân • Lục Y • Lưu Cơ • Lưu Đôn • Mạnh Nhân • Nghiêm Tuấn • Ngô Xán • Ngô Phạm • Ngu Phiên • Ngu Dĩ • Ngu Thụ • Phan Tuấn • Phạm Chẩn • Phạm Thận • Phùng Hi • Quách Trác • Sầm Hôn • Sĩ Nhiếp • Tạ Cảnh • Tạ Thừa • Thạch Vĩ • Thị Nghi • Tiết Doanh • Tiết Hủ • Tiết Tống • Toàn Ký • Toàn Thượng • Tôn Bá • Tôn Dực • Tôn Đăng • Tôn Khuông • Tôn Kỳ • Tôn Lâm • Tôn Lự • Tôn Nhất • Tôn Phấn • Tôn Thiệu • Tôn Tuấn • Tôn Tư • Trần Hóa • Triệu Đạt • Trình Bỉnh • Trương Chấn • Trương Chiêu • Trương Đễ • Trương Hoành • Trương Hưu • Trương Nghiễm • Trương Ôn • Trương Thừa • Từ Tường • Vạn Úc • Vi Chiêu • Vương Phồn
Tây Tấn
Khác
Lư Thực • Lưu Ngu • Trương Nhượng • Triệu Trung • Tào Tung • Hàn Phức • Hoàng Uyển • Ngũ Quỳnh • Trần Cung • Thư Thụ • Điền Phong • Thẩm Phối • Phùng Kỷ • Quách Đồ • Tân Bình • Điền Trù • Đào Khiêm • Tuân Kham • Trịnh Thái • Hà Ngung • Phó Tiếp • Trần Kỷ • Trần Khuê • Trương Dương • Triệu Kỳ • Dương Bưu • Mã Mật Đê • Vương Doãn • Sĩ Tôn Thụy • Khổng Dung • Tang Hồng • Ngụy Phúng • Lý Nho • Trương Mạc • Trương Siêu • Quản Ninh • Vương Liệt • Thái Ung • Gia Cát Huyền • Lưu Kỳ • Khoái Lương • Hàn Huyền • Đổng Phù • Triệu Vĩ • Vương Thương • Trương Tùng
Tướng
lĩnh
Tào Ngụy
Ân Thự • Bàng Đức • Cao Lãm • Châu Thái • Chu Cái • Chu Linh • Chung Hội • Diêm Hành • Diêm Nhu • Diêm Ôn • Doãn Lễ • Doãn Phụng • Dương Hân • Dương Kỵ • Đặng Ngải • Đặng Trung • Điền Dự • Điền Tục • Điển Vi • Đới Lăng • Giả Quỳ • Gia Cát Đản • Hạ Hầu Đôn • Hạ Hầu Hiến • Hạ Hầu Mậu • Hạ Hầu Nho • Hạ Hầu Thượng • Hạ Hầu Uyên • Hạ Hầu Uy • Hác Chiêu • Hàn Hạo • Hàn Tống • Hầu Âm • Hầu Thành • Hoàng Hoa • Hồ Liệt • Hồ Phấn • Hồ Tuân • Hứa Chử • Hứa Nghi • Khiên Chiêu • Lã Khoáng • Lã Kiền • Lã Thường • Lã Tường • Lâu Khuê • Lộ Chiêu • Lỗ Chi • Lưu Huân • Lý Điển • Lý Phụ • Lý Thông • Mãn Sủng • Ngô Đôn • Ngưu Kim • Ngụy Bình • Ngụy Tục • Nhạc Lâm • Nhạc Tiến • Nhâm Tuấn • Phí Diệu • Quách Hoài • Quán Khâu Kiệm • Sư Toản • Sử Hoán • Tang Bá • Tào Chân • Tào Chương • Tào Hồng • Tào Hưu • Tào Nhân • Tào Sảng • Tào Thuần • Tào Triệu • Tần Lãng • Tất Quỹ • Thái Dương • Thành Công Anh • Thân Nghi • Tiên Vu Phụ • Tiêu Xúc • Tô Tắc • Tôn Lễ • Tôn Quán • Tống Hiến • Trần Thái • Triệu Ngang • Triệu Nghiễm • Triệu Tiễn • Trương Cáp • Trương Đặc • Trương Hổ • Trương Liêu • Tư Mã Vọng • Từ Hoảng • Văn Hổ • Văn Khâm • Văn Sính • Văn Thục • Vu Cấm • Vương Kinh • Vương Song • Vương Sưởng • Vương Trung • Xương Hi
Thục Hán
Bàng Hi • Cao Tường • Câu Phù • Diêm Vũ • Dương Tông • Đặng Chi • Gia Cát Chiêm • Gia Cát Thượng • Hạ Hầu Bá • Hoàng Trung • Hoàng Quyền • Hoắc Dặc • Hoắc Tuấn • Hồ Tế • Hướng Sủng • Khương Duy • La Hiến • Liêu Hóa • Liễu Ẩn • Lôi Đồng • Lôi Tự • Lưu Bàn • Lưu Mẫn • Lưu Phong • Lưu Tuần • Lưu Ung • Lý Khôi • Mã Đại • Mã Siêu • Mã Tắc • Mã Trung • Mạnh Đạt • Mạnh Hoạch • Nghiêm Nhan • Ngô Ban • Ngô Lan • Ngô Ý • Ngụy Diên • Phí Quán • Phó Dung • Phó Thiêm • Phụ Khuông • Phùng Tập • Quan Bình • Quan Hưng • Quan Vũ • Sa Ma Kha • Tập Trân • Thân Đam • Trác Ưng • Trần Đáo • Trần Thức • Triệu Lũy • Triệu Vân • Trương Dực • Trương Nam • Trương Ngực • Trương Phi • Tưởng Bân • Tưởng Thư • Viên Lâm • Vương Bình • Vương Hàm • Vương Tự
Đông Ngô
Bộ Cơ • Bộ Hiệp • Bộ Xiển • Cam Ninh • Chu Cứ • Chu Du • Chu Dị • Chu Hoàn • Chu Nhiên • Chu Phường • Chu Tài • Chu Thái • Chu Thiệu • Chu Xử • Chung Ly Tuẫn • Cố Dung • Cố Thừa • Cốc Lợi • Đào Hoàng • Đào Tuấn • Đinh Phong • Đinh Phụng • Đổng Tập • Đường Tư • Gia Cát Dung • Gia Cát Tịnh • Hạ Đạt • Hạ Tề • Hàn Đương • Hoàng Cái • Lã Cứ • Lã Đại • Lã Mông • Lã Phạm • Lăng Tháo • Lăng Thống • Lỗ Thục • Lục Cảnh • Lục Dận • Lục Kháng • Lục Tốn • Lục Yến • Lưu A • Lưu Bình • Lưu Lược • Lưu Tán • Lưu Toản • Lý Dị • Lý Úc • Mã Trung • My Phương • Ngô Cảnh • Ngô Ngạn • Ngu Tiện • Ngu Trung • Nhuế Huyền • Phan Chương • Phạm Cương • Quách Mã • Sĩ Nhân • Tạ Tinh • Thái Sử Từ • Thẩm Oánh • Thi Tích • Tiên Vu Đan • Toàn Dịch • Toàn Đoan • Toàn Tông • Toàn Tự • Tô Phi • Tổ Lang • Tổ Mậu • Tôn Ân • Tôn Bí • Tôn Cảo • Tôn Chấn • Tôn Di • Tôn Dị • Tôn Du • Tôn Hâm • Tôn Khải • Tôn Lãng • Tôn Lân • Tôn Hà • Tôn Hiệu • Tôn Hoàn • Tôn Hoán • Tôn Phụ • Tôn Thiều • Tôn Tĩnh • Tôn Tuấn • Tôn Tùng • Tống Khiêm • Trần Biểu • Trần Tu • Trần Vũ • Trình Phổ • Trịnh Trụ • Trương Bố • Trương Đạt • Tu Doãn • Tu Tắc • Từ Côn • Từ Thịnh • Tưởng Khâm • Vương Đôn
Tây Tấn
Khác
Trương Bảo • Trương Lương • Trương Yên • Mã Nguyên Nghĩa • Hoàng Phủ Tung • Chu Tuấn • Hà Tiến • Đinh Nguyên • Hoa Hùng • Chủng Tập • Chủng Thiệu • Bào Tín • Kỷ Linh • Kiều Nhuy • Trần Lan • Văn Xú • Nhan Lương • Khúc Nghĩa • Lý Thôi • Quách Dĩ • Trương Tế • Phàn Trù • Đoàn Ổi • Từ Vinh • Hồ Chẩn • Trương Tú • Dương Định • Tào Báo • Lưu Tích • Cung Đô • Giả Long • Trương Nhiệm • Lưu Khôi • Dương Ngang • Dương Nhiệm • Biên Chương • Bắc Cung Ngọc • Lý Văn Hầu • Thuần Vu Quỳnh • Viên Hi • Cao Cán • Cao Thuận • Thành Liêm • Tào Tính • Hác Manh • Trương Tú • Liễu Nghị • Trách Dung • Hầu Tuyển • Trình Ngân • Trương Hoành • Thành Nghi • Lý Kham • Mã Ngoạn • Dương Thu • Lương Hưng • Lý Mông • Vương Phương • Đổng Thừa • Dương Phụng • Hàn Tiêm • Hoàng Tổ
Khác
Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tôn_Quyền http://www.anu.edu.au/asianstudies/decrespigny/gos... http://ent.chinadaily.com.cn/2017-11/24/content_34... http://news.sina.com.cn/c/cul/2006-06-17/063492253... http://ent.163.com/17/0616/16/CN2JKIFC000380EN.htm... http://news.52fuqing.com/newsshow-1294788.html http://boxofficemojo.com/intl/italy/?yr=2009&wk=46... http://boxofficemojo.com/movies/intl/?page=&countr... http://boxofficemojo.com/movies/intl/?page=&countr... http://www.haotui.com/baike/%C8%FD%B9%FA%D1%DD%D2%... http://www.magpictures.com/resources/presskits/red...